Global
-
:h[elp] keyword - tra cứu một lệnh, ví dụ:
:h dd
-
:sav[eas] file - lưu file với tên mới, ví dụ:
:sav new_file_name
- :clo[se] - close current pane
- :ter[minal] - mở cửa sổ Terminal cùng với của sổ vim.
- K - mở manual page cho từ khóa ở vị trí con trỏ.
Cursor movement
- h - di chuyển con trỏ qua trái một ký tự
- j - di chuyển con trỏ xuống dưới một hàng
- k - di chuyển con trỏ lên trên một hàng
- l - di chuyển con trỏ qua phải một ký tự
- gj - move cursor down (multi-line text)
- gk - move cursor up (multi-line text)
- H - di chuyển con trỏ lên đầu màn hình
- M - di chuyển con trỏ về giữa màn hình
- L - di chuyển con trỏ xuống cuối màn hình
- w - di chuyển qua phải, đến ký tự đầu tiên của từ kế tiếp
- W - di chuyển qua phải, đến ký tự đầu tiên của từ kế tiếp (trong từ có thể chứa các ký tự đặc biệt và dấu câu)
- e - di chuyển qua phải, đến ký tự cuối cùng của từ
- E - di chuyển qua phải, đến ký tự cuối cùng của từ (trong từ có thể chứa các ký tự đặc biệt và dấu câu)
- b - di chuyển qua trái, đến ký tự đầu tiên của từ
- B - di chuyển qua trái, đến ký tự đầu tiên của từ (trong từ có thể chứa các ký tự đặc biệt và dấu câu)
- ge - di chuyển qua trái, đến ký tự cuối cùng của từ trước đó
- gE - di chuyển qua trái, đến ký tự cuối cùng của từ trước đó (trong từ có thể chứa các ký tự đặc biệt và dấu câu)
-
% - di chuyển đến dấu đóng mở ngoặc tương ứng (hỗ trợ mặc định: '()', '{}', '[]' - gọi lệnh
:h matchpairs
để biết thêm chi tiết.) - 0 - di chuyển về đầu hàng
- ^ - di chuyển đến ký tự non-blank đầu tiên của hàng
- $ - di chuyển về cuối hàng
- g_ - di chuyển đến ký tự non-blank cuối cùng của hàng
- gg - di chuyển đến hàng đầu tiên của file
- G - di chuyển đến hàng cuối cùng của file
- 5gg or 5G - di chuyển đến hàng thứ 5 của file
- gd - move to local declaration
- gD - move to global declaration
- fx - jump to next occurrence of character x
- tx - jump to before next occurrence of character x
- Fx - jump to previous occurence of character x
- Tx - jump to after previous occurence of character x
- ; - repeat previous f, t, F or T movement
- , - repeat previous f, t, F or T movement, backwards
- } - di chuyển đến khối văn bản tiếp theo.
- { - di chuyển đến khối văn bản trước đó.
- zz - di chuyển màn hình để con trỏ nằm ở trung tâm màn hình.
- zt - position cursor on top of the screen
- zb - position cursor on bottom of the screen
- Ctrl + e - di chuyển màn hình xuống dưới một hàng (không di chuyển con trỏ).
- Ctrl + y - di chuyển màn hình lên trên một hàng (không di chuyển con trỏ).
- Ctrl + b - di chuyển lên trên một màn hình.
- Ctrl + f - di chuyển xuống dưới một màn hình.
- Ctrl + d - di chuyển xuống dưới 1/2 một màn hình.
- Ctrl + u - di chuyển lên trên 1/2 màn hình.
Insert mode - inserting/appending text
- i - chèn vào phía trước con trỏ
- I - chèn vào đầu hàng
- a - chèn vào phía sau con trỏ
- A - chèn vào cuối hàng
- o - chèn một hàng mới ở bên dưới hàng hiện tại
- O - chèn một hàng mới ở bên trên hàng hiện tại
- ea - chèn vào cuối từ
- Ctrl + h - trong chế độ Insert, xóa 1 ký tự nằm bên trái con trỏ, tương đương với backspace.
- Ctrl + w - trong chế độ Insert, xóa các ký tự nằm bên trái con trỏ, tính từ vị trí con trỏ đến ký tự đầu tiên của từ
- Ctrl + j - trong chế độ Insert, chèn một hàng mới ở bên trên hàng hiện tại
- Ctrl + t - trong chế độ Insert, di chuyển cả hàng qua phải 1 Tab.
- Ctrl + d - trong chế độ Insert, di chuyển cả hàng qua trái 1 Tab.
- Ctrl + n - insert (auto-complete) next match before the cursor during insert mode
- Ctrl + p - insert (auto-complete) previous match before the cursor during insert mode
- Ctrl + rx - insert the contents of register x
- Ctrl + ox - Temporarily enter normal mode to issue one normal-mode command x.
- Esc or Ctrl + c - thoát khỏi chế độ Insert
Editing
- r - thay thế một ký tự với một ký tự khác, ví dụ: ra, rx,...
- R - thay thế nhiều ký tự cho đến khi ESC được nhấn.
- J - nối hàng hiện tại và hàng bên dưới, khoảng trắng giữa 2 hàng được chuyển thành 1 space.
- gJ - nối hàng hiện tại và hàng bên dưới, giữ nguyên khoảng trắng giữa 2 hàng.
- gwip - reflow paragraph
- g~ - chuyển đổi giữa lowercase và uppercase cho các ký tự nằm trong vùng di chuyển của con trỏ.
- gu - chuyển thành lowercase cho các ký tự nằm trong vùng di chuyển của con trỏ, ví dụ: gu Enter là chuyển cả hàng thành lowercase.
- gU - chuyển thành uppercase cho các ký tự nằm trong vùng di chuyển của con trỏ, ví dụ: gUiw là chuyển cả từ thành uppercase.
- cc - thay đổi nội dung của một hàng
- c$ or C - thay đổi nội dung của hàng, tính từ vị trí con trỏ đến cuối hàng.
- ciw - thay đổi nội dung của cả một từ.
- cw or ce - thay đổi nội dung của một từ, tính từ vị trí con trỏ đến ký tự cuối cùng của từ.
- s - xóa một ký tự và vào chế độ Insert.
- S - xóa một hàng và vào chế độ Insert. (tương đương với lệnh cc)
- xp - hoán đổi vị trí 2 ký tự (delete and paste)
- u - undo
- U - restore (undo) last changed line
- Ctrl + r - redo
- . - thực hiện lại lệnh gần nhất.
Marking text (visual mode)
- v - chế độ đánh dấu, dùng để bôi đen ký tự, sau đó thực hiện các command như copy hoặc xóa.
- V - chế độ đánh dấu, dùng để bôi đen theo hàng.
- o - move to other end of marked area
- Ctrl + v - start visual block mode
- O - move to other corner of block
- aw - mark a word
- ab - a block with ()
- aB - a block with {}
- at - a block with <> tags
- ib - inner block with ()
- iB - inner block with {}
- it - inner block with <> tags
- Esc or Ctrl + c - exit visual mode
Visual commands
- > - shift text right
- < - shift text left
- y - copy những ký tự đã được bôi đen.
- d - xóa những ký tự đã được bôi đen.
- ~ - chuyển đổi giữa uppercase và lowercase cho những ký tự đã bôi đen.
- u - chuyển thành lowercase cho những ký tự đã bôi đen.
- U - chuyển thành uppercase cho những ký tự đã bôi đen.
Registers
- :reg[isters] - show registers content
- "xy - yank into register x
- "xp - paste contents of register x
- "+y - yank into the system clipboard register
- "+p - paste from the system clipboard register
0 - last yank
" - unnamed register, last delete or yank
% - current file name
# - alternate file name
* - clipboard contents (X11 primary)
+ - clipboard contents (X11 clipboard)
/ - last search pattern
: - last command-line
. - last inserted text
- - last small (less than a line) delete
= - expression register
_ - black hole register
Marks and positions
- :marks - list of marks
- ma - set current position for mark A
- `a - jump to position of mark A
- y`a - yank text to position of mark A
- `0 - go to the position where Vim was previously exited
- `" - go to the position when last editing this file
- `. - go to the position of the last change in this file
- `` - go to the position before the last jump
- :ju[mps] - list of jumps
- Ctrl + i - go to newer position in jump list
- Ctrl + o - go to older position in jump list
- :changes - list of changes
- g, - go to newer position in change list
- g; - go to older position in change list
- Ctrl + ] - jump to the tag under cursor
Macros
- qa - record macro a
- q - stop recording macro
- @a - run macro a
- @@ - rerun last run macro
Cut and paste
- yy - copy 1 hàng tại vị trí con trỏ.
- 2yy - copy 2 hàng, tính từ hàng chứa con trỏ.
- yw - copy từ vị trí con trỏ đến trước ký tự đầu tiên của từ tiếp theo.
- yiw - copy cả từ tại vị trí con trỏ
- yaw - copy cả từ tại vị trí con trỏ, kể cả khoảng trắng phía trước hoặc sau nó.
- y$ or Y - copy từ vị trí con trỏ đến cuối hàng.
- p - paste vào vị trí phía sau con trỏ.
- P - paste vào vị trí phía trước con trỏ.
- gp - put (paste) the clipboard after cursor and leave cursor after the new text
- gP - put (paste) before cursor and leave cursor after the new text
- dd - xóa 1 hàng.
- 2dd - xóa 2 hàng.
- dw - xóa từ vị trí con trỏ đến trước ký tự đầu tiên của từ tiếp theo.
- diw - xóa cả từ tại vị trí con trỏ.
- daw - xóa cả từ tại vị trí con trỏ, kể cả khoảng trắng phía trước hoặc sau nó.
- :3,5d - delete lines starting from 3 to 5
e.g.
:.,$d - From the current line to the end of the file
:.,1d - From the current line to the beginning of the file
:10,1d - From the 10th line to the beginning of the file
- :g/{pattern}/d - delete all lines containing pattern
- :g!/{pattern}/d - delete all lines not containing pattern
- d$ or D - xóa đến cuối hàng.
- x - xóa ký tự tại vị trí con trỏ.
Indent text
- >> - di chuyển cả hàng sang phải 1 tab.
- << - di chuyển cả hàng sang trái 1 tab.
- >% - di chuyển cả block (block được bao bọc bởi (), {}), tính từ hàng chứa con trỏ sang phải 1 tab
- <% - de-indent a block with () or {} (cursor on brace)
- >ib - indent inner block with ()
- >at - indent a block with <> tags
- 3== - re-indent 3 hàng, tính từ hàng chứa con trỏ.
- =% - re-indent cả block (block được bao bọc bởi (), {}), tính từ hàng chứa con trỏ.
- =iB - re-indent inner block with {}
- gg=G - re-indent entire buffer
- ]p - paste and adjust indent to current line
Exiting
- :w - lưu file
- :w !sudo tee % - lưu file với quyền root
- :wq or :x or ZZ - lưu và đóng file.
- :q - đóng file nếu file đó chưa bị thay đổi.
- :q! or ZQ - đóng file, bỏ qua những thay đổi có trong file.
- :wqa - lưu và đóng tất cả file đang mở.
Search and replace
- /pattern - search for pattern
- ?pattern - search backward for pattern
- \vpattern - 'very magic' pattern: non-alphanumeric characters are interpreted as special regex symbols (no escaping needed)
- n - repeat search in same direction
- N - repeat search in opposite direction
- :%s/old/new/g - replace all old with new throughout file
- :%s/old/new/gc - replace all old with new throughout file with confirmations
- :noh[lsearch] - remove highlighting of search matches
Search in multiple files
- :vim[grep] /pattern/ {`{file}`} - search for pattern in multiple files
- :cn[ext] - jump to the next match
- :cp[revious] - jump to the previous match
- :cope[n] - open a window containing the list of matches
- :ccl[ose] - close the quickfix window
Tabs
- :tabnew or :tabnew {page.words.file} - open a file in a new tab
- Ctrl + wT - move the current split window into its own tab
- gt or :tabn[ext] - move to the next tab
- gT or :tabp[revious] - move to the previous tab
- #gt - move to tab number #
- :tabm[ove] # - move current tab to the #th position (indexed from 0)
- :tabc[lose] - close the current tab and all its windows
- :tabo[nly] - close all tabs except for the current one
-
:tabdo command - run the
command
on all tabs (e.g.:tabdo q
- closes all opened tabs)
Working with multiple files
- :e[dit] file - edit a file in a new buffer
- :bn[ext] - go to the next buffer
- :bp[revious] - go to the previous buffer
- :bd[elete] - delete a buffer (close a file)
- :b[uffer]# - go to a buffer by index #
- :b[uffer] file - go to a buffer by file
- :ls or :buffers - list all open buffers
- :sp[lit] file - open a file in a new buffer and split window
- :vs[plit] file - open a file in a new buffer and vertically split window
- :vert[ical] ba[ll] - edit all buffers as vertical windows
- :tab ba[ll] - edit all buffers as tabs
- Ctrl + ws - split window
- Ctrl + wv - split window vertically
- Ctrl + ww - switch windows
- Ctrl + wq - quit a window
- Ctrl + wx - exchange current window with next one
- Ctrl + w= - make all windows equal height & width
- Ctrl + wh - move cursor to the left window (vertical split)
- Ctrl + wl - move cursor to the right window (vertical split)
- Ctrl + wj - move cursor to the window below (horizontal split)
- Ctrl + wk - move cursor to the window above (horizontal split)
- Ctrl + wH - make current window full height at far left (leftmost vertical window)
- Ctrl + wL - make current window full height at far right (rightmost vertical window)
- Ctrl + wJ - make current window full width at the very bottom (bottommost horizontal window)
- Ctrl + wK - make current window full width at the very top (topmost horizontal window)
Diff
- zf - manually define a fold up to motion
- zd - delete fold under the cursor
- za - toggle fold under the cursor
- zo - open fold under the cursor
- zc - close fold under the cursor
- zr - reduce (open) all folds by one level
- zm - fold more (close) all folds by one level
- zi - toggle folding functionality
- ]c - jump to start of next change
- [c - jump to start of previous change
- do or :diffg[et] - obtain (get) difference (from other buffer)
- dp or :diffpu[t] - put difference (to other buffer)
- :diffthis - make current window part of diff
- :dif[fupdate] - update differences
- :diffo[ff] - switch off diff mode for current window